Cái trống trường em lớp 2 | Tiếng Việt lớp 2 Kết nối tri thức
Với soạn, giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 Cái trống trường em trang 48, 49 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay nhất, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập Tiếng Việt lớp 2 Tập 1.
* Khởi động:
Câu hỏi trang 48 Tiếng Việt lớp 2: Tiếng trống trường báo cho em biết điều gì?
Trả lời:
Tiếng trống trường báo hiệu cho em biết giờ vào lớp, giờ truy bài, giờ ra chơi, giờ ra về….
* Đọc văn bản:
Cái trống trường em
* Trả lời câu hỏi:
Câu 1 trang 49 Tiếng Việt lớp 2: Bạn học sinh kể gì về trống trường trong những ngày hè?
Trả lời:
Cái trống cũng nghỉ, trống nằm ngẫm nghĩ, trống buồn vì vắng các bạn học sinh.
Câu 2 trang 49 Tiếng Việt lớp 2: Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối báo hiệu điều gì?
Trả lời:
Tiếng trống trường trong khổ thơ cuối báo hiệu một năm học mới bắt đầu.
Câu 3 trang 49 Tiếng Việt lớp 2: Khổ thơ nào cho thấy bạn học sinh trò chuyện với trống trường như với một người bạn?
Trả lời:
Khổ thơ thứ 2 cho thấy bạn học sinh trò chuyện với trống trường như với một người bạn.
Buồn không hả trống
Trong những ngày hè
Bọn mình đi vắng
Chỉ còn tiếng ve?
Câu 4 trang 49 Tiếng Việt lớp 2: Em thấy tình cảm của bạn học sinh với trống trường như thế nào?
Trả lời:
Tình cảm của bạn học sinh với trống trường: gắn bó, thân thiết, coi trống như một người bạn.
* Luyện tập theo văn bản đọc:
Câu 1 trang 49 Tiếng Việt lớp 2: Những từ nào dưới đây nói về trống trường như nói về con người?
Trả lời:
Từ nói về trống trường như nói về con người là: ngẫm nghĩ, mừng vui, buồn.
Câu 2 trang 49 Tiếng Việt lớp 2: Nói và đáp:
a. Lời tạm biệt của bạn học sinh với trống trường.
b. Lời tạm biệt bạn bè khi bắt đầu nghỉ hè.
Trả lời:
a. Lời tạm biệt của bạn học sinh với trống trường.
– Chào trống, nghỉ hè trống đừng buồn nhé.
– Chào trống nhé, chúng mình sẽ gặp nhau sớm thôi.
– Tạm biệt bạn trống, hết hè gặp lại nhé.
b. Lời tạm biệt bạn bè khi bắt đầu nghỉ hè.
– Tạm biệt các cậu. Hẹn gặp lại các cậu sau kì nghỉ hè. Chúc các cậu có một mùa hè vui vẻ!
Xem thêm các bài giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 sách Kết nối tri thức với cuộc sống hay, chi tiết khác:
-
Viết trang 50
-
Nói và nghe: Ngôi trường của em trang 50
-
Đọc: Danh sách học sinh trang 51, 52
-
Viết trang 52
-
Luyện tập trang 53, 54